Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là:
Câu 2. Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là:
Câu 3. Phép tính 20 : 2 = 10, thương là:
Câu 4. Trong phép chia 12 : 2 = 6 . Số 6 được gọi là:
A. Số bị chia B. Thương C. Tích D. Số chia
Câu 5. Trong phép chia 14 : = 7 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 4
Câu 6. Trong phép chia 20 : 4 = 5 . Số 20 được gọi là :
A. Số chia B. Số bị chia C. Thương D. Tích
Câu 7. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2 A. 5 B. 4 C. 1 D. 16
Câu 8. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là :
A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg
Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng.
- Phép chia : ………………..
Bài 2: Nối phép tính phù hợp với đề bài.
- Phép chia : ………………..
- Phép chia : ………………..
Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa có bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt: |
Bài giải |
Có quả cam |
Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là : |
Xếp vào: ………chiếc đĩa |
……….. : ………= ………. (……….) |
1 đĩa đựng: ………quả cam ? |
Đáp số …..quả cam |
Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào sẽ được điền vào chỗ có dấu “?”
Câu 1. Trong phép chia có số bị chia là 10. Số thương là 5. Vậy số chia là: A. 7 B. 5 C. 2 D. 8
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 3. Trong phép chia 20 :
= 4 . Số cần điền vào ô trống là:
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 giờ + 30 phút = 90 phút
1 ngày = 12 giờ
Câu 5. 45 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 3 học sinh B. 5 học sinh C. 9 học sinh D. 15 học sinh
Câu 6. Số chân của một đàn gà là 18. Hỏi có bao nhiêu con gà ? :
A. 7 con B. 9 con C. 8 con D. 12 con
Bài 1. Tính nhẩm
10 : 2 = .............
15 : 5 = .............
18 : 2 = .............
20 : 5= .............
18 : 2 = .............
30 : 5= .............
12 : 2 = .............
20 : 2 = .............
35 : 5 = .............
Bài 2. Tính:
6 : = 3
: 5 = 8
12 : 2 =
: 5 = 4 2 x
= 14 5 x
= 20
30 :
= 6 5 x
= 45
: 2 = 10
Bài 3. Số ?
Bài 4 : Tìm nhà cho chim bồ câu
Mẹ Mai mua 12 chiếc tất cho cả nhà. Hỏi mẹ mua bao nhiêu đôi tất ?
Tóm tắt:
…….. chiếc tất
Bài giải
Số đôi tất mẹ đã mua là :
Mua :
1 đôi : ………chiếc tất Có : ………đôi tất ?
….. : ………= …. (đôi tất) Đáp số …..đôi tất
Câu 1. 8 giờ tối còn được gọi là:
A. 8 giờ sáng B. 20 giờ C. 19 giờ D. 8 giờ
Câu 2. Khoảng thời gian từ 8 giờ tối hôm trước đến 10 giờ sáng hôm sau là bao nhiêu giờ?
A. 14 giờ B. 12 giờ C. 10 giờ D. 24 giờ
Câu 3. Kết quả của phép tính 40 kg : 5 là:
A. 8l B. 80 C. 8 kg D. 8
Câu 4. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 15. Số chia là 5. A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 x 8 + 7 là:
A. 13 B. 12 C. 23 D. 33
Bài 2. Nối bao đựng cùng số lượng với nhau:
Bài 3. Từ ba thẻ số của Rô-bốt, em hãy 2 lập phép nhân, chia đúng .
x =
: =
: =
Bài 4. Mỗi hình chữ nhật che bao nhiêu ô vuông ?
vuông nhỏ .
vuông nhỏ .
vuông nhỏ .
Câu 1. Số gồm 3 chục là:
Câu 2. Số gồm 8 đơn vị và 2 chục là:
Câu 3. Số 45 gồm 4 chục và …. đơn vị ?
Câu 4. Số 90 gồm …..chục và …. đơn vị ?
A. 9 chục và 0 đơn vị B. 0 chục và 9 đơn
C. 9 chục và 9 đơn vị D. 0 chục và 0 đơn vị
Câu 5. Số 101 gồm 1 trăm 0 chục và …….đơn vị ?
A. 1 đơn vị B. 0 đơn vị C. 9 đơn vị D. 5 đơn vị
Câu 6. Số 100 gồm …… chục?
A. 100 chục B. 10 chục C. 0 chục D. 6 chục
Câu 7. Số gồm 1 trăm 0 chục và 9 đơn vị là:
A. 190 B. 101 C. 109 D. 119
Bài 1. Viết các số:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm cà rốt cho thỏ bằng cách nối phép tính với kết quả tương ứng:
Bài 3: Đọc, viết số tương ứng.
Bài 4. Một hộp nhỏ đựng 2 chiếc bánh. Một hộp to đựng 100 chiếc bánh.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là:
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là:
Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp:
233 - 122
B.
222 + 10
666 - 333
100 +100
518 - 306
200 < < 300
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là:
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:
Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống:
a. 110 = 1 + 1 + 0
b. 110 = 100 + 1 + 0
c. 110 = 100 + 10
Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500;.......; Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:
A. 600; 700 B. 700; 800 C. 600; 800 D. 700; 900
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Năm trăm linh năm
Số nhỏ nhất
Số liền sau của 900
901
505
321
Bài 3. Điền vào chỗ chấm:
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ:
825 |
426 |
Số lớn hơn số 786 |
…….. |
|
786 ![]() ![]() |
350 |
Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426 |
…….. |
500 |
315 |
Số tròn trăm |
……. |
|
Các chữ số của số đó đều là số chẵn |
……. |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị là:
Câu 2. Số liền sau số 999 là số nào?
Câu 3. Cho dãy số: 122; 124; 126;.........;. Hai số tiếp theo của dãy số là:
Câu 4. Số tròn chục liền trước số 145 là:
Câu 5. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B. 710; 715; 687; 608 D. 715; 710; 687; 608
Câu 6. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
A. 36 viên bi B. 46 viên bi C. 50 viên bi D. 60 viên bi
Câu 7. Số 379 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
Câu 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính là:
400 + 60 + 9 ........... 400 + 9 + 60
A. > B. < C. = D. Không dấu
Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
834.........843 |
684 .........584 |
198 ........189 |
261 .........375 |
327 .........328 |
989 ......... 900 |
a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................
b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
400 + 9
900 + 40 + 5
400 + 50 + 9
945
409
459
Bài 3.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. 1 m bằng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 1 m = 1 dm B. 1 m = 10 dm C. 1 m = 100 dm D. 1 m = 1000 dm
Câu 2. 999 m 1 km. Dấu phải điền vào chỗ chấm là:
Câu 3. Lan cao 1m, Lan cao hơn Hồng 1dm5cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
A. 75 cm B. 115 cm C. 85cm D. 95 cm
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 5. Một sợi dây dài 3 m được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 6 dm B. 8 dm C. 2 dm D. 4dm
Câu 6. Một khúc gỗ dài 1m5dm. Người ta cắt ra mỗi khúc dài 5dm. Hỏi cắt được mấy khúc như thế?
A. 1 khúc B. 2 khúc C. 3 khúc D. 4 khúc
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
50cm = 5m 40cm = 4dm
7m 8cm = 708cm 9m 4dm = 904dm
Bài 3. Một sợi dây dài 52 m, người ta cắt đi 37 m. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tùng nói rằng: “Quãng đường từ nhà mình đến nhà Hân dài 1 km”. Theo em,
Tùng nói có đúng không?
Tùng nói đúng Tùng nói sai
Bài 5. Thực hành: Ước lượng quãng đường từ nhà em đến trường dài: ……………
Câu 1. Gang tay của mẹ dài khoảng?
A. 2 cm B. 20 cm C. 2 m D. 20 dm
Câu 2. Quả bóng ở tranh bên có hình:
Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu khối lập phương?
B. 8 D. 10
Câu 4. 20 km 20 kg. Dấu cần điền vào ô trống là:
D. Không có dấu nào
Câu 5. Khoanh vào đơn vị phù hợp với tranh vẽ và thông tin:
Khoảng cách giữa 2 đất nước cm m km |
Độ dài bàn chân em bé cm m km |
Chiều cao cánh cửa |
Chiều dài thân của con cá heo |
cm m km |
cm m km |
Bài 1. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống cho thích hợp:
4 m 30 dm 5 dm 50 cm
1 km
695 m 49 m
60 dm
6 dm
20 cm + 40 cm 3 cm + 5 cm
70 mm
Bài 2: a. Số? Trong hình bên:
b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình trên để được hình mới có 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác.
Bài 3. Nối các vật có dạng hình khối tương ứng:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Khúc gỗ có dạng khối gì?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 2. Hòn bi ve có dạng khối gì?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 3: Hộp sữa tươi có dạng khối gì?
A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương
D. Khối hộp chữ nhật
Câu 4. Khoanh vào vật có dạng khối trụ:
Câu 5: Khoanh vào vật có dạng khối cầu:
Câu 6: Khoanh vào vật có dạng khối lập phương:
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số hình tứ giác có trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C.7 D. 8
Có ……… khối trụ Có khối cầu
Có khối lập phương
Có ……khối hộp chữ nhật.
834.........800+ 40 + 3 |
684 .........584 |
100 + 9 ........189 |
200+ 60 + 1.........375 |
327 .........300 + 70 + 2 |
989 ......... 900 |
Bài 3. Có 3 chục bao xi măng chia đều vào các xe, mỗi xe chở được 5 bao xi măng. Hỏi cần bao nhiêu xe để chở hết số bao xi măng đó?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5 |
× |
= |
20 |
|
× |
: |
: |
Bài 4. Số?
: |
2 |
= |
||
= |
= |
= |
||
20 |
: |
= |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: 635 + 344 344 + 635. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 2: Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 1 chữ số là: A. 900 B. 899 C. 998 D. 999
Câu 3: Hiệu của số lẻ bé nhất có ba chữ số với số lẻ bé nhất có 1 chữ số là: A. 100 B. 99 C. 101 D. 102
Câu 4: Xã A nuôi 121 con bò, xã B nuôi nhiều hơn xã A 18 con bò. Hỏi xã B nuôi bao nhiêu con bò?
A. 136 con bò B. 137 con bò C. 138 con bò D. 139 con bò
Câu 5: Điền Đ hay S vào ô trống:
a. 124 + 345 = 469 c. 35 : 5 + 65 = 73
b. 868 – 50 = 808 d. 1000 x 0 + 100 = 100
Câu 6: Chiều cao của mẹ là 162 cm. Mẹ cao hơn con 31 cm. Hỏi chiều cao của con là bao nhiêu xăng- ti- mét?
A. 193 cm B. 131 cm C. 131 D. 121 cm
Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác?
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
253 + 316 .......................... |
569 – 316 .......................... |
999 – 502 ......................... |
49 + 710 ........................ |
.......................... |
.......................... |
.......................... |
........................ |
....................... |
.......................... |
.......................... |
........................ |
Bài 2. Nối các phép tính có kết quả giống nhau:
235 + 320
900 – 200 + 100
50 : 5 + 327
200+ 300
327 – 20 + 30
1000 - 500
400 + 200 + 200
999 - 444
Bài 3. Một trường học có 476 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 43 học sinh. Hỏi trường đó cáo bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
106 < … + 3 < 109 423 < … + 2 < 425
789 > 6 + … > 787 560 > 4 + … > 557
A. Ki – lô – gam viết tắt là k. B. Ki – lô – gam viết tắt là km
C. Ki – lô – gam viết tắt là kg D. Ki – lô – gam viết tắt là ki-lô
Câu 2. Kết quả của phép tính 600 + 300 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Bé Khôi nặng 11 kg. Bé Kiên nhẹ hơn bé Khôi 2 kg. Vậy bé Kiên cân nặng là:
A. 8 kg B. 9 kg C. 8 kg D. 10 kg
Câu 4. Kết quả của phép tính 370 kg + 8 kg là:
B. 350 kg B. 380 kg C. 308 kg D. 378 kg
Câu 5. Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = ….
B. 90kg B. 100 kg C. 90 D. 100
Câu 6. Con lợn nặng 60 kg. Con chó nặng 13 kg. Những câu nào diễn đạt chưa chính xác với thông tin đã nêu?
A. Con lợn nặng hơn con chó B. Con chó nhẹ hơn con lợn
C. Con lợn nặng bằng con chó D. Hai con nhẹ như nhau
Câu 7. Em cân nặng 22kg, em nhẹ hơn chị 9kg. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Phép tính đúng của bài toán trên là:
A. 22 – 9 = 13 (kg) B. 22 + 9 = 31 (kg) C. 22 – 9 = 13 D. 22 + 9 = 31
Câu 8. Ghi số cân nặng của mỗi con vật bên dưới chiếc cân.
Bài 1. Quan sát cân, điền từ “nặng hơn” , “nhẹ hơn” vào chỗ chấm:
- Quả lê quả táo
- Quả táo quả lê
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
355 - 124 ………….. |
216 + 452 ………….. |
140 + 119 ………….. |
802 - 701 ………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 4. Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:
4 kg
8 kg
3 kg
2 kg
2
Bài 5: Thử thách IQ (vẽ hình và số lượng hình vào đĩa cân có dấu ?)
ĐỀ 17
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 357 + 136 bằng bao nhiêu?
Câu 2. Kết quả của phép tính 400 + 600 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Kết quả của phép tính 682 - 139 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Hiệu của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 9
Câu 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 2chữ số khác nhau là: A. 197 B. 187 C. 198 D. 297
Câu 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là:
Câu 7. Bò mẹ nặng hơn bê con số ki-lô-gam là:
377 kg
A. 183 kg
C. 150 kg
127 kg
Câu 8. Mẹ Hoa đi chợ mua cho Hoa một chiếc bút chì có giá 1000 đồng. Hỏi mẹ Hoa sẽ dùng tờ tiền nào?
423 + 268 ………….. |
365 + 284 ………….. |
879 – 264 ………….. |
787 – 467 ………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
………….. |
…………. |
………….. |
………….. |
Bài 2. Vườn cam có 246 cây. Vườn đào có nhiều hơn vườn cam 107 cây. Hỏi vườn đào có bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3. Đàn vịt có 857 con. Đàn gà có ít hơn 234 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
Bài 4. Mỗi chú heo đựng bao nhiêu tiền ?
……………………………………. ………………………………………
Câu 2: Trong các số sau: 904; 797; 409; 449, số bé nhất là:
Câu 3. Trong các số dưới đây số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5:
Câu 4.Tổng của 361 và 434 là:
Câu 5. Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là : A. 890 B. 800 C. 880 D. 790
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 687; 608; 710; 715 C. 608; 687; 710; 715
Câu 7. Cho dãy số: 894; 896; 898;.......;. hai số tiếp theo là:
Câu 8. Tô màu vào củ, quả có ghi kết quả nhỏ nhất:
255 + 37
998 - 709
Bài 1: Số ?
….. + 118 = 348 ….. – 64 = 400 760 + ……. = 960
216 + ….. = 278 763 - …. = 710 …… + 100 = 400s
Bài 2: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số khác nhau.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3. Trường Tiểu học Mùa Xuân có 218 học sinh nữ và 134 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học Mùa Xuân có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải:
....................................... ........................................................................................
....................................... ........................................................................................
....................................... ........................................................................................
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của ba số ở ba ô liền nhau bằng 129.
122 |
4 |
TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bài 5. Thử thách IQ
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Trong phép tính: 2 x 5 = 10, số 5 được gọi là:
A. Tích B. Số hạng C. Thừa số D. Tổng
Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là:
Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là:
2
x 4
+ 12
Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......;.........; Số thứ 8 trong dãy số trên là:
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 9 – 28 là:
Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó:
Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô tô? Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
A. 135 ô tô B. 125 ô tô C. 115 ô tô D. 105 ô tô
Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Số?
a) 234
+ 115
- 228
+ 560
- 71
b) 5
× 8
+ 213
- 228
: 5
× 4
Bài 3. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠ
a. Đếm và viết số lượng từng loại trái cây:
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Câu 1. Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh nữ?
Đáp số đúng của bài toán là:
A. 130 học sinh B. 130 C. 130 học sinh nữ D. 230 học sinh nữ
Câu 2. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 310 kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 120 kg. Số gạo bán ngày thứ hai là:
A. 190 kg gạo B. 180 kg gạo C. 290 kg gạo D. 209 kg gạo
Câu 3. Số 510 được viết thành tổng là:
Câu 4. Từ các chữ số 5, 1, 8 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 518 B. 888 C. 851 D. 815
Câu 5. Quan sát biểu đồ tranh và thực hiện yêu cầu:
b. Trả lời câu hỏi bằng cách điền số hoặc chữ:
……………………………………(trái)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
484 + 32 408 + 102 600 – 150 625 – 425
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
..................... ..................... ..................... .....................
Bài 2. Điền số hoặc dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng:
- |
57 |
= |
43 |
96 |
- |
69 |
28 |
Bài 3. Con bò nặng 205 kg. Con trâu nặng hơn con bò 38 kg. Hỏi con trâu nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính nhẩm:
a. 26 + 37 + 14 = ……… b. 100 – 20 – 30 – 40 = ………. c. 28 + 25 – 8 = ………
Bài 5. Thử tài IQ (khoanh vào đáp án đúng)
Bài 6: Trong hình bên: