Trang chủ Tin tức Tin tức từ trường

Phiếu ôn tập và củng cố Toán lớp 5 tuần 8

26/10/2023

LUYỆN TOÁN TUẦN 8

Câu 1. Cho các số thập phân: 12,05; 12,050; 12,005; 12,0500; 12,0005. Những số thập phân bằng nhau là:

A. 12,05 = 12,050 = 12,005

B. 12,005 = 12,0005

C. 12,05 = 12,050 = 12,0500

D. 12,05 = 12,005 = 12,0500 = 12,0005

Câu 2. Số thập phân nào không bằng ?

A. 0,18

B. 0,018

C. 0,180

D. 0,1800

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

75,59 …… 75,6

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu 4. 93,5x6 < 93,547

Tất cả các chữ số x có thể là:

A. x = 1; 2; 3

B. x = 5; 6; 7; 8; 9

C. x = 0; 1; 2; 3; 4

D. không có chữ số nào

Câu 5. 15km 25m = …….. km. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1525

B. 15,025

C. 15025

D 15,25

Câu 6. Dãy số nào được xếp theo thứ tự giảm dần?

A. 73,45; 57,34; 54,73; 45,73; 45,37

B. 4,083; 4,038; 3,803; 3,038; 3,308

C. 64,102; 64,201; 46,201; 46,102; 42,601

D. 0,579; 0,597; 0,759; 0,795; 0,957

Câu 7. Cho 5hm 4m + 6dam 7m …….. 5,71 hm

Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Câu 8. Cho a4,b16 < 14,116

a và b có giá trị là:

A. a = 1; b = 1

B. a = 1; b = 2

C. a = 0; b = 1

D. a = 1; b = 0

Câu 9: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)

9,576; 6,975; 7,694; 7,956; 7,649; 6,795

Câu 10: Tìm tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện: (2 điểm)

a. 12,45 < x < 15,2

x = …………………………

c. 53,408 < x < 54,12

x = ……………………………..

b. 0,125 < x < 1,25

x = …………………………

d. 9,486 > x > 7,749

x = ……………………………

Câu 11: Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 1,25 km. Mỗi ngày đi học, cả đi lẫn về Lan phải đi bao nhiêu mét? Bao nhiêu ki-lô-mét? (2 điểm)

Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm)

64 x 15 x 22

88 x 10 x 16

132 x 45 x 8

25 x 16 x 99

a. b.

28 x 36

27 x 14

-----------HẾT----------

Ban truyền thông khối 5
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ:
TIN KHÁC

Tin mới nhất

Liên kết website