LUYỆN TOÁN TUẦN 8
Câu 1. Cho các số thập phân: 12,05; 12,050; 12,005; 12,0500; 12,0005. Những số thập phân bằng nhau là:
A. 12,05 = 12,050 = 12,005 B. 12,005 = 12,0005 |
C. 12,05 = 12,050 = 12,0500 D. 12,05 = 12,005 = 12,0500 = 12,0005 |
Câu 2. Số thập phân nào không bằng ?
A. 0,18 |
B. 0,018 |
C. 0,180 |
D. 0,1800 |
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
75,59 …… 75,6
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > |
B. < |
C. = |
D. Không có dấu nào |
Câu 4. 93,5x6 < 93,547
Tất cả các chữ số x có thể là:
A. x = 1; 2; 3 B. x = 5; 6; 7; 8; 9 |
C. x = 0; 1; 2; 3; 4 D. không có chữ số nào |
Câu 5. 15km 25m = …….. km. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1525 |
B. 15,025 |
C. 15025 |
D 15,25 |
Câu 6. Dãy số nào được xếp theo thứ tự giảm dần?
A. 73,45; 57,34; 54,73; 45,73; 45,37 B. 4,083; 4,038; 3,803; 3,038; 3,308 |
C. 64,102; 64,201; 46,201; 46,102; 42,601 D. 0,579; 0,597; 0,759; 0,795; 0,957 |
Câu 7. Cho 5hm 4m + 6dam 7m …….. 5,71 hm
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > |
B. < |
C. = |
D. Không có dấu nào |
Câu 8. Cho a4,b16 < 14,116
a và b có giá trị là:
A. a = 1; b = 1 |
B. a = 1; b = 2 |
C. a = 0; b = 1 |
D. a = 1; b = 0 |
Câu 9: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
9,576; 6,975; 7,694; 7,956; 7,649; 6,795
Câu 10: Tìm tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện: (2 điểm)
a. 12,45 < x < 15,2 x = ………………………… |
c. 53,408 < x < 54,12 x = …………………………….. |
b. 0,125 < x < 1,25 x = ………………………… |
d. 9,486 > x > 7,749 x = …………………………… |
Câu 11: Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 1,25 km. Mỗi ngày đi học, cả đi lẫn về Lan phải đi bao nhiêu mét? Bao nhiêu ki-lô-mét? (2 điểm)
Câu 12: Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm)
64 x 15 x 22
88 x 10 x 16
132 x 45 x 8
25 x 16 x 99
a. b.
28 x 36
27 x 14
-----------HẾT----------