Trường Tiểu học Ngày …….tháng … năm 202…
Điểm
Họ và tên: ………………………………………………… Lớp 5A….
ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I – Số 4
MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng (3 điểm)
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 80,591 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Câu 2: 7,1 < x < 8,1 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là:
A. 7 B. 8 C. 7 và 8 D. Không có số nào
Câu 3: Kết quả của phép nhân: 16,8 x 0,01 là
A. 168 B. 1680 C. 1,68 D. 0,168
Câu 4: 15% của 1 giờ:
A. 15 phút B. 9 phút C. 0,15 giờ D. 1,5 giờ
Câu 5: Muốn đào một ao nuôi cá xong trong 8 ngày thì cần 24 người. Hỏi nếu muốn đào gấp để xong trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người? (Sức đào như nhau).
A. 6 người B. 12 người C. 32 người D. 48 người
Câu 6: Cho phép chia: 13,5 : 2,6 = 5,19 (dư….)
Số dư của phép chia trên là:
A. 0,006 B. 0,06 C. 0,6 D. 6
Bài 2. Nối mỗi phân số (hỗn số) với số thập phân bằng nó (1 điểm)
Bài 3. Điền vào chỗ chấm (…) (1 điểm)
13 m 9 cm = ............................. m 3 tạ 7 yến =.................................kg
2010 cm2 = ............................... m2 0,18 km2 =.................................. m2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
39,76 + 95,58 ………………… .………………… ……………….... ………………… ………………… |
106,8 – 86,53 ………………… …………………. ………………… ………………… ………………… |
84,3 x 0,67 ........…………… .………………… .………………… .………………… ...………………… |
7,85 : 2,5 ……………………. ……………………. …………………..... ……………………. ……………………. |
Bài 2. Một phòng học dùng 8 bóng đèn điện để thắp sáng thì mỗi tháng phải trả 96000 đồng tiền điện. Nếu phòng đó dùng 12 bóng đèn điện để thắp sáng thì mỗi tháng phải trả bao nhiêu tiền điện? (2 điểm)
............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3. Trường Tiểu học Kim Đồng có 1920 học sinh. Dưới đây là bảng số liệu học sinh tham gia các câu lạc bộ tính đến hết tháng 12 năm 2020. Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm (….) (1 điểm)
Số học sinh toàn trường |
Số học sinh tham gia câu lạc bộ Tin học |
Số học sinh tham gia câu lạc bộ Mỹ thuật |
Số học sinh tham gia câu lạc bộ Bóng đá |
Số học sinh tham gia câu lạc bộ Bóng rổ |
1920 |
........... |
.............. |
192 |
384 |
Tỷ lệ % so với cả trường |
25 % |
15 % |
................... |
............. |