UBND QUẬN BA ĐÌNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Họ và tên: ........................................ | PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 29 Môn: Toán Lớp 4
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng của hai số là 1274. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng số lớn
A. 572 và 715
B. 570 và 717
C. 392 và 882
D. 397 và 890
Câu 2: Hiệu của hai số là 28. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó:
A. 7 và 21
B. 7 và 28
C. 7 và 30
D. 7 và 35
Câu 3: Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng ông thượng thọ 90 tuổi?
A. 17 năm
B. 9 năm
C. 18 năm
D. 10 năm
Câu 4: Phân số nhỏ hơn phân số 34 là:
- 68 B. 912 C. 1314 D. 1420
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: …32 = 2124
- 28 B. 29 C. 30 D. 31
Câu 6: Đổi đơn vị sau: 710 dm2 = ……..cm2
- 7 B. 70 C. 700 D. 7000
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 89 x 53 + 53 x 19
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Tính
- 34 : 32 - 112 b. 6 - 23 x 34
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Kho thứ nhất có nhiều hơn kho thứ hai là 18 tấn gạo. Nếu kho thứ nhất nhập thêm 6 tấn gạo nữa thì số gạo ở kho thứ nhất bằng số gạo ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………