Trang chủ Hoạt động giáo dục Hoạt động chuyên môn

Phiếu ôn tập cuối học kì II môn Toán (số 9)

16/05/2023

ĐỀ 9

  1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 3 chục là:

A. 30 B. 33 C. 3 D. 63

Câu 2. Số gồm 8 đơn vị và 2 chục là:

A. 20 B. 82 C. 28 D. 80

Câu 3. Số 45 gồm 4 chục và …. đơn vị ?

A. 5 B. 4 C. 0 D. 10

Câu 4. Số 90 gồm …..chục và …. đơn vị ?

A. 9 chục và 0 đơn vị B. 0 chục và 9 đơn

C. 9 chục và 9 đơn vị D. 0 chục và 0 đơn vị

Câu 5. Số 101 gồm 1 trăm 0 chục và …….đơn vị ?

A. 1 đơn vị B. 0 đơn vị C. 9 đơn vị D. 5 đơn vị

Câu 6. Số 100 gồm …… chục?

A. 100 chục B. 10 chục C. 0 chục D. 6 chục

Câu 7. Số gồm 1 trăm 0 chục và 9 đơn vị là:

A. 190 B. 101 C. 109 D. 119

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Viết các số:

  1. Số chẵn từ 101 đến 110:

………………………………………………………………………………………

  1. Tròn chục lớn hơn 20 nhỏ hơn 90:

………………………………………………………………………………………

Bài 2. Tìm cà rốt cho thỏ bằng cách nối phép tính với kết quả tương ứng:

Bài 3: Đọc, viết số tương ứng.

Bài 4. Một hộp nhỏ đựng 2 chiếc bánh. Một hộp to đựng 100 chiếc bánh.

  1. Hôm qua, Rô - bốt bán được 1 hộp to và 3 hộp nhỏ là chiếc bánh.
  2. Hôm nay, Rô - bốt bán được 1 hộp to và 5 hộp nhỏ là chiếc bánh .

ĐỀ 10

  1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là:

A. 170 B. 160 C. 180 D. 190

Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là:

A. 110 B. 804 C. 122 D. 780

Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp:

233 - 122

B.

222 + 10

666 - 333

100 +100

518 - 306

200 < < 300

Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 475; 430; 355; 543; 745 B. 745 ; 543;475; 430; 355

C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355

b) Trong các số trên số tròn chục là:

A.355 B.475 C. 543 D. 430

Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:

A.8007 B. 870 C. 807 D. 877

Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống:

a. 110 = 1 + 1 + 0

b. 110 = 100 + 1 + 0

c. 110 = 100 + 10

Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500;.......; Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:

A. 600; 700 B. 700; 800 C. 600; 800 D. 700; 900

TỰ LUẬN

Bài 1. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và:

  1. Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị :

……………………………………………………………………………..

  1. Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm: …………………………………………………………………………
  2. Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị:

…………………………………………………………………………………………

Bài 2. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc:

Năm trăm linh năm

Số nhỏ nhất

Số liền sau của 900

901

505

321

Bài 3. Điền vào chỗ chấm:

  1. Có …….. số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: ………………………………
  2. Từ 100 đến 200 có …… số tròn chục lớn hơn 160, đó là: …………………………….
  3. Từ 111 đến 200 có số tròn chục.
  4. Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần:

…………………………………………………………………………………………….

Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ:

825

426

 

Số lớn hơn số 786

……..

786

350

Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426

……..

500

315

 

Số tròn trăm

…….

 

Các chữ số của số đó đều là số chẵn

…….

Ban truyền thông khối 2
Đánh giá:
Tổng số điểm của bài viết là: 0/5 trong 0 đánh giá
Chia sẻ:

Tin mới nhất

Liên kết website