Câu 1. Số gồm 3 chục là:
Câu 2. Số gồm 8 đơn vị và 2 chục là:
Câu 3. Số 45 gồm 4 chục và …. đơn vị ?
Câu 4. Số 90 gồm …..chục và …. đơn vị ?
A. 9 chục và 0 đơn vị B. 0 chục và 9 đơn
C. 9 chục và 9 đơn vị D. 0 chục và 0 đơn vị
Câu 5. Số 101 gồm 1 trăm 0 chục và …….đơn vị ?
A. 1 đơn vị B. 0 đơn vị C. 9 đơn vị D. 5 đơn vị
Câu 6. Số 100 gồm …… chục?
A. 100 chục B. 10 chục C. 0 chục D. 6 chục
Câu 7. Số gồm 1 trăm 0 chục và 9 đơn vị là:
A. 190 B. 101 C. 109 D. 119
Bài 1. Viết các số:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm cà rốt cho thỏ bằng cách nối phép tính với kết quả tương ứng:
Bài 3: Đọc, viết số tương ứng.
Bài 4. Một hộp nhỏ đựng 2 chiếc bánh. Một hộp to đựng 100 chiếc bánh.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là:
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là:
Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp:
233 - 122
B.
222 + 10
666 - 333
100 +100
518 - 306
200 < < 300
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là:
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:
Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống:
a. 110 = 1 + 1 + 0
b. 110 = 100 + 1 + 0
c. 110 = 100 + 10
Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500;.......; Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:
A. 600; 700 B. 700; 800 C. 600; 800 D. 700; 900
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Năm trăm linh năm
Số nhỏ nhất
Số liền sau của 900
901
505
321
Bài 3. Điền vào chỗ chấm:
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ:
825 |
426 |
Số lớn hơn số 786 |
…….. |
|
786 ![]() ![]() |
350 |
Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426 |
…….. |
500 |
315 |
Số tròn trăm |
……. |
|
Các chữ số của số đó đều là số chẵn |
……. |